1. Thống nhất ký hiệu:
Chủ ngữ là danh từ số ít (không S) + Động từ số ít (Thường có ES) và ngược lại
2. Những chủ ngữ luôn đi với Động từ số ít
Chủ ngữ là danh từ số ít (không S) + Động từ số ít (Thường có ES) và ngược lại
2. Những chủ ngữ luôn đi với Động từ số ít
- Each/every (mỗi/mọi) + Singular N + V số ít
- One of/each one of/either of/neither of + Plural N + V số ít: Một trong/mỗi cái trong/một trong 2/không cái nào Trong những cái
- Someone, somebody, something, any one, anybody, anything, no one, no body, nothing + V số ít
- S is a clause/Ving/ To Vinf + V số ít
To marry that girl is my pupose.
- Danh từ chỉ giá cả, trọng lượng, khoảng thời gian, danh từ riêng + V số ít
- Danh từ là các khóa học + V số ít (mathematics, economics, physics) NHẦM ĐUÔI ICS
- Tên một số căn bệnh + V ít ( Measles: bệnh sởi)
3 months is a long time.
3. Các dấu hiệu khác
- The nummber of (con số) + N số nhiều + V số ít
- A number of (a few)+ N số nhiều + V số nhiều
- Both N1 and N2 + V số nhiều
- Either N1 or N2 + Vn2
- Neither N1 or N2 + Vn2
- Not N1 but N2 + Vn2
- Not only N1 but also N2+ Vn2
- N1 as well as/along with, together with/accompanied N2 + V n1
- All/half/plenty/rest of + N số ít + V số ít (N ko đếm được + V số ít)
4. Luôn luôn dùng động từ số nhiều với danh từ số nhiều
- Pants, trousers, glasses, scisssors, Shoes (quần ngắn, quần dài, kính, kéo, dày..có đôi) + V số nhiều